XieHanzi Logo

-

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 和 gồm bộ '口' (cái miệng) và chữ '禾' (cây lúa).
  • Bộ '口' thường liên quan đến âm thanh, lời nói.
  • Chữ '禾' liên quan đến nông nghiệp, mùa màng.

Chữ 和 mang ý nghĩa hòa hợp, hài hòa hoặc cùng nhau.

Từ ghép thông dụng

和平

/hépíng/ - hòa bình

和谐

/héxié/ - hài hòa

和解

/héjiě/ - hòa giải