和
hé
-vàThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
和
Bộ: 口 (cái miệng)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 和 gồm bộ '口' (cái miệng) và chữ '禾' (cây lúa).
- Bộ '口' thường liên quan đến âm thanh, lời nói.
- Chữ '禾' liên quan đến nông nghiệp, mùa màng.
→ Chữ 和 mang ý nghĩa hòa hợp, hài hòa hoặc cùng nhau.
Từ ghép thông dụng
和平
/hépíng/ - hòa bình
和谐
/héxié/ - hài hòa
和解
/héjiě/ - hòa giải