以下
yǐ*xià
-dưới đâyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
以
Bộ: 人 (người)
5 nét
下
Bộ: 一 (một)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '以' gồm có bộ nhân đứng (người) bên trái và phần bên phải tượng trưng cho việc thực hiện hành động.
- Chữ '下' có bộ nhất (một) phía trên và nét sổ xuống dưới thể hiện sự di chuyển từ trên xuống dưới.
→ Kết hợp lại, '以下' có nghĩa là những gì nằm ở phía dưới hoặc sau.
Từ ghép thông dụng
以下
/yǐ xià/ - dưới đây
以下情况
/yǐ xià qíng kuàng/ - tình huống dưới đây
以下几点
/yǐ xià jǐ diǎn/ - một vài điểm dưới đây