专心
zhuān*xīn
-chuyên tâmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
专
Bộ: 寸 (tấc)
9 nét
心
Bộ: 心 (tim)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '专' có bộ '寸' nghĩa là tấc, chỉ sự đo đạc một cách chính xác và cẩn thận.
- Chữ '心' là hình ảnh trái tim, biểu thị cảm xúc và tâm trí.
→ Cả hai chữ '专心' kết hợp lại có nghĩa là tập trung tâm trí vào một công việc, biểu thị sự chú tâm.
Từ ghép thông dụng
专心
/zhuān xīn/ - chăm chú
专注
/zhuān zhù/ - tập trung
专利
/zhuān lì/ - bằng sáng chế