XieHanzi Logo

鼠标

shǔ*biāo
-chuột máy tính

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (chuột)

13 nét

Bộ: (cây)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 鼠: Bao gồm bộ 'chuột' chỉ loài gặm nhấm có kích thước nhỏ.
  • 标: Gồm bộ 'mộc' kết hợp với các thành phần khác, thường chỉ biểu tượng hoặc dấu hiệu.

鼠标 có nghĩa là thiết bị điều khiển chuột máy tính, thường được dùng để chỉ việc di chuyển và điều khiển trên màn hình.

Từ ghép thông dụng

鼠标

/shǔ biāo/ - chuột máy tính

鼠标垫

/shǔ biāo diàn/ - tấm lót chuột

无线鼠标

/wú xiàn shǔ biāo/ - chuột không dây