黄金
huáng*jīn
-vàngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
黄
Bộ: 田 (ruộng)
11 nét
金
Bộ: 金 (kim loại)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '黄' gồm có bộ '田' (ruộng) kết hợp với các nét biểu thị màu sắc, ám chỉ đến màu vàng của các cánh đồng khi mùa thu hoạch.
- Chữ '金' có bộ '金' là chính, thể hiện ý nghĩa liên quan đến kim loại hoặc vàng.
→ '黄金' có nghĩa là vàng, một kim loại quý.
Từ ghép thông dụng
黄金
/huáng jīn/ - vàng
黄金时代
/huáng jīn shí dài/ - thời đại hoàng kim
黄金比例
/huáng jīn bǐ lì/ - tỉ lệ vàng