黄昏
huáng*hūn
-hoàng hônThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
黄
Bộ: 黄 (màu vàng)
11 nét
昏
Bộ: 日 (mặt trời)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 黄 (huáng) có nghĩa là màu vàng, biểu thị ánh sáng hoặc sắc màu.
- 昏 (hūn) có nghĩa là lúc hoàng hôn hoặc tối mờ, kết hợp với bộ 日 (mặt trời) chỉ thời điểm mặt trời lặn.
→ 黄昏 (huáng hūn) chỉ thời điểm hoàng hôn, khi trời chuyển từ sáng sang tối.
Từ ghép thông dụng
黄昏
/huáng hūn/ - hoàng hôn
黄色
/huáng sè/ - màu vàng
昏迷
/hūn mí/ - hôn mê