XieHanzi Logo

麦克风

mài*kè*fēng
-micro

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lúa mì)

7 nét

Bộ: (mười, thập)

7 nét

Bộ: (gió)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '麦' có nghĩa là lúa mì, thường gợi ý đến thực phẩm hoặc nông nghiệp.
  • Chữ '克' có một phần của chữ '十' (mười) và có nghĩa là khắc phục, vượt qua.
  • Chữ '风' có nghĩa là gió, biểu tượng cho sự chuyển động và âm thanh.

Từ '麦克风' có ý nghĩa là thiết bị thu nhận âm thanh, như gió thổi qua lúa mì tạo ra âm thanh.

Từ ghép thông dụng

麦片

/màipiàn/ - ngũ cốc

克服

/kèfú/ - khắc phục

风景

/fēngjǐng/ - phong cảnh