魔鬼
mó*guǐ
-quỷThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
魔
Bộ: 鬼 (quỷ)
21 nét
鬼
Bộ: 鬼 (quỷ)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 魔 (ma) bao gồm bộ 'quỷ' (鬼) và các bộ khác như 'ma' (麻) để chỉ loài ma quỷ hoặc linh hồn xấu.
- Chữ 鬼 (quỷ) là hình ảnh của một con quỷ, thể hiện qua các nét như mắt, miệng.
→ Những chữ này liên quan đến quỷ hoặc ma quái.
Từ ghép thông dụng
魔鬼
/mó guǐ/ - ma quỷ
恶魔
/è mó/ - ác ma
魔法
/mó fǎ/ - phép thuật