高血压
gāo*xuè*yā
-huyết áp caoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
高
Bộ: 高 (cao)
10 nét
血
Bộ: 血 (máu)
6 nét
压
Bộ: 厂 (nhà xưởng)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 高: Hình ảnh một ngôi nhà rất cao, biểu tượng cho sự cao lớn.
- 血: Hình ảnh dòng máu chảy, biểu tượng cho máu trong cơ thể.
- 压: Hình ảnh của một cái máy ép, biểu tượng cho sự đè nén hoặc áp lực.
→ 高血压 dùng để chỉ tình trạng áp lực máu cao trong cơ thể.
Từ ghép thông dụng
高兴
/gāo xìng/ - vui vẻ
血液
/xuè yè/ - máu
压力
/yā lì/ - áp lực