XieHanzi Logo

高潮

gāo*cháo
-cao trào

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cao)

10 nét

Bộ: (nước)

15 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 高 (cao) nghĩa là cao, ở vị trí cao hoặc mức độ cao.
  • 潮 (triều) có bộ thủy (氵) chỉ nước, liên quan đến thủy triều, sự dâng lên của nước.

高潮 (cao triều) có nghĩa là đỉnh điểm, cao trào, hoặc đợt thủy triều cao.

Từ ghép thông dụng

高潮

/gāo cháo/ - cao trào

高兴

/gāo xìng/ - vui vẻ

高楼

/gāo lóu/ - cao ốc