XieHanzi Logo

高度

gāo*dù
-độ cao

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cao)

10 nét

Bộ: 广 (rộng)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '高' có nghĩa là cao, thường thể hiện sự cao lớn hoặc chiều cao.
  • Chữ '度' bao gồm bộ '广' có nghĩa là rộng, kết hợp với phần bên phải để thể hiện ý nghĩa đo lường.

Từ '高度' có nghĩa là chiều cao hoặc mức độ cao.

Từ ghép thông dụng

高度

/gāodù/ - chiều cao, mức độ

高兴

/gāoxìng/ - vui mừng

高峰

/gāofēng/ - đỉnh cao, cao điểm