XieHanzi Logo

高峰期

gāo*fēng*qī
-giờ cao điểm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cao)

10 nét

Bộ: (núi)

10 nét

Bộ: (tháng)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 高: Hình ảnh một ngôi nhà có mái nhọn, biểu thị sự cao.
  • 峰: Kết hợp của chữ 山 (núi) và phần còn lại biểu thị đỉnh núi.
  • 期: Kết hợp của chữ 月 (tháng) với phần còn lại biểu thị thời gian hoặc kỳ hạn.

高峰期: Thời kỳ đỉnh cao, thời gian cao điểm.

Từ ghép thông dụng

高兴

/gāo xìng/ - vui mừng

高山

/gāo shān/ - núi cao

时期

/shí qī/ - thời kỳ