XieHanzi Logo

高峰

gāo*fēng
-đỉnh cao

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cao)

10 nét

Bộ: (núi)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 高: Chữ này có hình dạng giống một cái tháp hay ngọn núi cao, biểu thị sự cao lớn.
  • 峰: Bao gồm bộ 山 (núi) với phần còn lại mô tả đỉnh núi, biểu thị ý nghĩa là đỉnh núi.

高峰 nghĩa là đỉnh cao, đỉnh núi, thể hiện sự cao nhất và nổi bật nhất.

Từ ghép thông dụng

高峰

/gāofēng/ - đỉnh cao

高山

/gāoshān/ - núi cao

高原

/gāoyuán/ - cao nguyên