XieHanzi Logo

高低

gāo*dī
-dù sao đi nữa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cao)

10 nét

Bộ: (người)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 高 có hình dạng giống một tòa tháp cao, biểu thị ý nghĩa về chiều cao.
  • Chữ 低 có bộ nhân đứng 亻kết hợp với chữ đế 氐 thể hiện sự thấp, kết hợp lại mang nghĩa thấp về chiều cao hay mức độ.

Chữ 高 có nghĩa là cao, và chữ 低 có nghĩa là thấp, đối lập nhau về ý nghĩa.

Từ ghép thông dụng

高兴

/gāo xìng/ - vui vẻ, hạnh phúc

提高

/tí gāo/ - nâng cao, cải thiện

低声

/dī shēng/ - giọng thấp, nói khẽ