XieHanzi Logo

骨干

gǔ*gàn
-xương sống

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xương)

10 nét

Bộ: (mười)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 骨: Hình ảnh của một bộ xương, biểu thị ý nghĩa liên quan đến xương.
  • 干: Hình dáng giống một cây gậy hoặc một vật thể thẳng đứng, thường dùng với ý nghĩa là khô hoặc can thiệp.

骨干: Nghĩa là trụ cột hay phần cốt lõi, như xương sống trong một tổ chức.

Từ ghép thông dụng

骨折

/gǔzhé/ - gãy xương

骨髓

/gǔsuǐ/ - tủy xương

骨头

/gǔtou/ - xương

干涉

/gānshè/ - can thiệp

干净

/gānjìng/ - sạch sẽ

干旱

/gānhàn/ - khô hạn