骨头
gǔ*tou
-xươngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
骨
Bộ: 骨 (xương)
10 nét
头
Bộ: 頁 (trang, đầu)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '骨' có bộ '骨' đại diện cho xương.
- Chữ '头' có bộ '頁' thể hiện ý nghĩa liên quan đến đầu hoặc trang.
→ '骨头' có nghĩa là xương trong cơ thể, thường chỉ cấu trúc cứng bên trong sinh vật.
Từ ghép thông dụng
骨头
/gǔtou/ - xương
骨髓
/gǔsuǐ/ - tủy xương
骨架
/gǔjià/ - bộ xương