XieHanzi Logo

骇人听闻

hài rén tīng wén
-kinh hoàng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (con ngựa)

11 nét

Bộ: (người)

2 nét

Bộ: (miệng)

7 nét

Bộ: (cửa)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '骇' có bộ '马', liên quan đến ngựa, ám chỉ sự hoảng sợ giống như con ngựa bị giật mình.
  • '人' đơn giản là hình ảnh của con người.
  • '听' có bộ '口', liên quan đến miệng, ý chỉ hành động nghe.
  • '闻' có bộ '门', chỉ việc nghe thông qua cửa, tức là nhận biết thông tin.

Cụm từ '骇人听闻' có nghĩa là sự việc rất đáng sợ hoặc gây sốc khi nghe thấy.

Từ ghép thông dụng

骇然

/hài rán/ - kinh ngạc, sợ hãi

惊骇

/jīng hài/ - kinh hoàng

骇客

/hài kè/ - hacker