驾驭
jià*yù
-điều khiểnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
驾
Bộ: 马 (ngựa)
9 nét
驭
Bộ: 马 (ngựa)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '驾' có bộ '马' (ngựa) ám chỉ sự điều khiển, phía trên có phần biểu thị sự ngồi lên, cưỡi lên.
- Chữ '驭' cũng có bộ '马' (ngựa), phần bên phải biểu thị sự điều khiển, dẫn dắt.
→ Cả hai chữ đều có liên quan đến việc điều khiển và quản lý, như điều khiển một con ngựa.
Từ ghép thông dụng
驾车
/jià chē/ - lái xe
驾驭
/jià yù/ - điều khiển, quản lý
驾驶
/jià shǐ/ - lái (xe, máy bay)