马桶
mǎ*tǒng
-bồn cầuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
马
Bộ: 马 (ngựa)
3 nét
桶
Bộ: 木 (gỗ)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '马' nghĩa là ngựa, có hình dạng giống như lưng của một con ngựa.
- Chữ '桶' có bộ '木' nghĩa là gỗ, chỉ vật liệu của cái thùng, và phần còn lại thể hiện âm thanh.
→ Khi kết hợp, '马桶' có nghĩa là bồn cầu, có thể tưởng tượng như một cái thùng.
Từ ghép thông dụng
厕所
/cèsuǒ/ - nhà vệ sinh
卫生间
/wèishēngjiān/ - phòng vệ sinh
洗手间
/xǐshǒujiān/ - nhà vệ sinh