香肠
xiāng*cháng
-xúc xích, lạp xưởngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
香
Bộ: 香 (hương)
9 nét
肠
Bộ: 肉 (thịt)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 香 có bộ 'hương' chỉ mùi thơm, thường liên quan đến mùi hương hoặc hương liệu.
- Chữ 肠 có bộ 'nhục' (肉) biểu thị liên quan đến thịt, cùng với phần còn lại của chữ chỉ sự liên kết nội tạng.
→ 香肠 là từ chỉ xúc xích, kết hợp ý nghĩa của mùi hương và thịt.
Từ ghép thông dụng
香水
/xiāngshuǐ/ - nước hoa
香味
/xiāngwèi/ - mùi thơm
肠炎
/chángyán/ - viêm ruột