XieHanzi Logo

香水

xiāng*shuǐ
-nước hoa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lúa)

9 nét

Bộ: (nước)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 香 (hương) gồm bộ '禾' (lúa) và phần trên là bộ tự hình '日' (mặt trời) thể hiện mùi thơm từ lúa khi phơi dưới ánh nắng.
  • Chữ 水 (thủy) là hình ảnh tượng trưng của nước với các nét diễn tả dòng chảy.

香水 (nước hoa) mang ý nghĩa thơm ngát như hoa.

Từ ghép thông dụng

香味

/xiāngwèi/ - mùi thơm

香料

/xiāngliào/ - gia vị

香气

/xiāngqì/ - hương thơm