首批
shǒu*pī
-nhóm đầu tiênThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
首
Bộ: 首 (đầu)
9 nét
批
Bộ: 扌 (tay)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 首: Hình ảnh đầu người, có nghĩa là cái đầu hoặc đứng đầu.
- 批: Có bộ '扌' biểu thị hành động của tay, thường liên quan đến việc phê duyệt hoặc phân phát.
→ 首批 có nghĩa là nhóm đầu tiên hoặc đợt đầu tiên trong một loạt.
Từ ghép thông dụng
首都
/shǒudū/ - thủ đô
首席
/shǒuxí/ - vị trí đứng đầu
批准
/pīzhǔn/ - phê chuẩn