XieHanzi Logo

饱经沧桑

bǎo*jīng cāng*sāng
-trải qua thăng trầm cuộc đời

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ăn)

8 nét

Bộ: ()

8 nét

Bộ: (nước)

8 nét

Bộ: (cây)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 饱: Kết hợp giữa bộ '饣' (ăn) và phần âm '包'. Tạo thành nghĩa 'no'.
  • 经: Kết hợp giữa bộ '纟' (tơ) và phần âm '巠'. Tạo thành nghĩa 'kinh qua, trải qua'.
  • 沧: Kết hợp giữa bộ '氵' (nước) và phần âm '仓'. Tạo thành nghĩa 'biển xanh, rộng lớn'.
  • 桑: Cây dâu tằm, hình ảnh cây với nhiều nhánh.

Cụm từ '饱经沧桑' có nghĩa 'trải qua nhiều thăng trầm và biến cố trong cuộc sống'.

Từ ghép thông dụng

饱和

/bǎo hé/ - bão hòa

经验

/jīng yàn/ - kinh nghiệm

沧海

/cāng hǎi/ - biển cả

桑树

/sāng shù/ - cây dâu