XieHanzi Logo

饱满

bǎo*mǎn
-đầy đủ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thức ăn)

8 nét

Bộ: (nước)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '饱' bao gồm bộ '饣' (thức ăn) và bộ '包' (bao), thể hiện sự no đủ, đầy đủ thức ăn.
  • Chữ '满' bao gồm bộ '氵' (nước) và phần '满' (đầy), tượng trưng cho sự đầy đủ, hoàn chỉnh.

Từ '饱满' có nghĩa là đầy đủ, tràn đầy.

Từ ghép thông dụng

饱和

/bǎo hé/ - bão hòa

饱餐

/bǎo cān/ - ăn no

充满

/chōng mǎn/ - tràn đầy