XieHanzi Logo

饱和

bǎo*hé
-bão hòa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thức ăn)

8 nét

Bộ: (miệng)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '饱' có bộ '饣' nghĩa là thức ăn, gợi ý liên quan đến việc ăn uống.
  • Chữ '和' có bộ '口' nghĩa là miệng, thường liên quan đến việc hòa giải hoặc đồng ý.

Kết hợp lại, '饱和' có thể hiểu là trạng thái đầy đủ, bão hòa, thường dùng để chỉ mức độ tối đa mà cái gì đó có thể chứa đựng hoặc đạt được.

Từ ghép thông dụng

饱和

/bǎo hé/ - bão hòa

饱满

/bǎo mǎn/ - đầy đủ, căng tròn

吃饱

/chī bǎo/ - ăn no