XieHanzi Logo

饥饿

jī'è
-đói

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đồ ăn)

5 nét

饿

Bộ: (đồ ăn)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 饥 có bộ thủ 饣 (đồ ăn) và ký tự 乞, biểu thị sự cần thiết hoặc thiếu thốn trong việc ăn uống.
  • Chữ 饿 cũng có bộ thủ 饣 (đồ ăn) và ký tự 我, biểu thị sự đói khát, gắn liền với việc tìm kiếm thức ăn.

Hai chữ này đều liên quan đến tình trạng thiếu thức ăn, biểu hiện sự đói khát.

Từ ghép thông dụng

饥饿

/jī'è/ - đói khát

饥荒

/jīhuāng/ - nạn đói

饿死

/èsǐ/ - chết đói