XieHanzi Logo

飞船

fēi*chuán
-tàu bay

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bay)

3 nét

Bộ: (thuyền)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 飞: Với bộ thủ là '飞' có nghĩa là bay, thể hiện sự chuyển động trên không.
  • 船: Với bộ thủ là '舟', biểu thị thuyền hoặc tàu, liên quan đến di chuyển trên mặt nước.

飞船 có nghĩa là tàu vũ trụ, kết hợp giữa bay và tàu.

Từ ghép thông dụng

飞机

/fēijī/ - máy bay

飞行

/fēixíng/ - bay

船只

/chuánzhī/ - tàu thuyền