飞禽走兽
fēi*qín zǒu*shòu
-chim thúThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
飞
Bộ: 飞 (bay)
3 nét
禽
Bộ: 隹 (chim đuôi ngắn)
13 nét
走
Bộ: 走 (đi)
7 nét
兽
Bộ: 犬 (chó)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 飞: Hình ảnh cánh chim đang bay.
- 禽: Kết hợp giữa '今' và '隹', biểu thị chim hiện tại.
- 走: Hình ảnh một người đang đi.
- 兽: Hình ảnh một con thú với đầu lớn.
→ 飞禽走兽 chỉ các loại chim bay và thú chạy.
Từ ghép thông dụng
飞机
/fēijī/ - máy bay
飞行
/fēixíng/ - bay
野兽
/yěshòu/ - dã thú