飘扬
piāo*yáng
-bay phấp phớiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
飘
Bộ: 风 (gió)
15 nét
扬
Bộ: 扌 (tay)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '飘' có bộ '风', biểu thị sự liên quan đến gió, kết hợp với phần bên phải mang ý nghĩa bay bổng hoặc nhẹ nhàng.
- Chữ '扬' có bộ '扌', chỉ động tác tay, kết hợp với phần còn lại mang ý nghĩa nâng lên hoặc bốc cao.
→ Từ '飘扬' mang ý nghĩa là dao động hoặc bay lượn trong gió.
Từ ghép thông dụng
飘扬
/piāo yáng/ - bay phấp phới
飘零
/piāo líng/ - rơi rụng
飞扬
/fēi yáng/ - bay cao