XieHanzi Logo

风沙

fēng*shā
-bão cát

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gió)

4 nét

Bộ: (nước)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '风' có bộ gió, thể hiện ý nghĩa về gió.
  • Chữ '沙' có bộ thủy, thể hiện ý nghĩa liên quan đến cát thường có tính chất khô nhưng ở đây, bộ thủy chỉ sự tương tác với môi trường.

Từ '风沙' có nghĩa là cát gió, chỉ hiện tượng thời tiết khi gió cuốn theo cát.

Từ ghép thông dụng

风景

/fēngjǐng/ - phong cảnh

沙漠

/shāmò/ - sa mạc

风筝

/fēngzheng/ - diều