风力
fēng*lì
-sức gióThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
风
Bộ: 风 (gió)
4 nét
力
Bộ: 力 (sức mạnh)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 风 có bộ gió, mang ý nghĩa liên quan đến gió hoặc không khí.
- Chữ 力 có bộ sức mạnh, thường biểu thị năng lượng hoặc sức lực.
→ 风力 có nghĩa là sức mạnh của gió hoặc lực của gió.
Từ ghép thông dụng
风力发电
/fēnglì fādiàn/ - phát điện bằng sức gió
风力等级
/fēnglì děngjí/ - cấp độ sức gió
风力机
/fēnglì jī/ - máy phát điện gió