XieHanzi Logo

颠覆

diān*fù
-lật đổ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trang giấy)

16 nét

Bộ: (đầu phủ)

18 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 颠: Bao gồm bộ 页 (trang giấy) chỉ ý nghĩa liên quan đến đầu, và phần còn lại biểu thị âm thanh và ý nghĩa liên quan đến đảo ngược.
  • 覆: Có bộ 覀 (đầu phủ) biểu thị ý nghĩa che phủ, kết hợp với bộ 复 (trở lại) chỉ ý nghĩa đầy đủ là che phủ, lật ngược.

颠覆 có nghĩa là lật đổ, đảo ngược hoàn toàn.

Từ ghép thông dụng

颠覆性

/diānfùxìng/ - tính chất lật đổ

颠覆者

/diānfùzhě/ - người lật đổ

颠覆政权

/diānfù zhèngquán/ - lật đổ chính quyền