XieHanzi Logo

颠簸

diān*bǒ
-lắc lư

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trang giấy, đầu)

16 nét

Bộ: (tre, trúc)

19 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '颠' gồm có bộ '页' chỉ về đầu, liên quan đến ý nghĩa lộn ngược, đảo lộn.
  • Chữ '簸' có bộ '竹' chỉ vật liệu tre, trúc, liên quan đến công cụ dùng để sàng lọc, rung động.

Từ '颠簸' mang ý nghĩa rung lắc, lắc lư, thường dùng để miêu tả chuyển động không ổn định.

Từ ghép thông dụng

颠簸

/diān bǒ/ - rung lắc

颠倒

/diān dǎo/ - đảo lộn

动荡

/dòng dàng/ - biến động