XieHanzi Logo

颓废

tuí*fèi
-suy tàn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trang giấy, đầu)

16 nét

Bộ: 广 (nhà, mái che)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '颓' có bộ '页' chỉ phần đầu, bên trên là phần chỉ sự suy yếu, không còn sức lực.
  • Chữ '废' có bộ '广' nghĩa là phần che chở, bên dưới là phần chỉ sự bỏ đi, không sử dụng.

Tổng thể, '颓废' có nghĩa là suy sụp, buông thả, mất đi sức sống và ý chí.

Từ ghép thông dụng

颓废

/tuífèi/ - suy sụp, sa đọa

颓势

/tuíshì/ - thế suy sụp

废物

/fèiwù/ - đồ phế thải