XieHanzi Logo

领队

lǐng*duì
-dẫn dắt một nhóm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trang giấy)

11 nét

Bộ: (gò đất)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '领' bao gồm bộ '页' (trang giấy) và một phần phía trên thể hiện sự liên quan đến việc quản lý hoặc điều hành.
  • Chữ '队' bao gồm bộ '阝' (gò đất) và bộ '大' (lớn), thể hiện hình ảnh của một hàng người hoặc một đoàn người lớn.

Từ '领队' có nghĩa là người dẫn đầu hoặc chỉ huy một đội nhóm.

Từ ghép thông dụng

领导

/lǐngdǎo/ - lãnh đạo

领域

/lǐngyù/ - lĩnh vực

队伍

/duìwǔ/ - đội ngũ