XieHanzi Logo

领悟

lǐng*wù
-hiểu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trang giấy, đầu)

11 nét

Bộ: (tim, tâm trí)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ "领" gồm bộ "頁" (trang giấy, đầu) và phần "令" (ra lệnh), tạo nên ý nghĩa liên quan đến việc dẫn dắt hoặc nhận biết.
  • Chữ "悟" gồm bộ "心" (tim, tâm trí) và phần "吾" (tôi, chúng ta), biểu thị sự nhận thức hoặc hiểu biết trong tâm trí.

Từ "领悟" có nghĩa là hiểu biết hoặc nhận thức sâu sắc.

Từ ghép thông dụng

领悟力

/lǐngwùlì/ - khả năng nhận thức

领悟到

/lǐngwù dào/ - nhận thức được

深刻领悟

/shēnkè lǐngwù/ - nhận thức sâu sắc