领先
lǐng*xiān
-dẫn đầuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
领
Bộ: 页 (trang giấy)
11 nét
先
Bộ: 儿 (trẻ con)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '领' có bộ '页' là trang giấy, thể hiện sự liên quan đến giấy tờ, quản lý.
- Chữ '先' có bộ '儿', thể hiện ý nghĩa về sự tiên phong, đi trước.
→ Từ '领先' mang ý nghĩa dẫn đầu, đi trước người khác.
Từ ghép thông dụng
领先
/lǐngxiān/ - dẫn đầu
领先者
/lǐngxiānzhě/ - người dẫn đầu
领先地位
/lǐngxiān dìwèi/ - vị trí dẫn đầu