领会
lǐng*huì
-hiểuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
领
Bộ: 页 (trang, tờ giấy)
11 nét
会
Bộ: 人 (người)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '领' có bộ '页' (trang, tờ giấy) và phần bên trái là chữ '令' (ra lệnh), thể hiện sự chỉ đạo, quản lý.
- Chữ '会' có bộ '人' (người) và phần trên là chữ '云' (mây), thể hiện sự gặp gỡ, hội họp.
→ Từ '领会' có nghĩa là hiểu rõ, nắm bắt được.
Từ ghép thông dụng
领悟
/lǐngwù/ - hiểu sâu sắc
领导
/lǐngdǎo/ - lãnh đạo
会议
/huìyì/ - cuộc họp