预算
yù*suàn
-ngân sáchThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
预
Bộ: 页 (trang giấy)
10 nét
算
Bộ: 竹 (tre, trúc)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '预' gồm phần '页' nghĩa là trang giấy, liên quan đến việc ghi chép, dự đoán.
- Chữ '算' gồm phần '竹', chỉ loại hình công cụ bằng tre dùng để tính toán trong quá khứ.
→ Dự toán là việc dự đoán và tính toán trước.
Từ ghép thông dụng
预算案
/yùsuàn àn/ - đề xuất ngân sách
预算表
/yùsuàn biǎo/ - bảng ngân sách
预算执行
/yùsuàn zhíxíng/ - thực hiện ngân sách