顾及
gù*jí
-cân nhắcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
顾
Bộ: 页 (trang giấy, trang sách)
10 nét
及
Bộ: 又 (lại, nữa)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '顾' gồm có bộ '页' chỉ ý nghĩa liên quan đến đầu, mặt hoặc sự chú ý, và phần còn lại chỉ âm đọc.
- Chữ '及' có bộ '又' có nghĩa là lặp lại, chỉ sự tiếp nối hoặc đạt được.
→ Từ '顾及' có nghĩa là quan tâm đến hoặc chú ý đến điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
顾客
/gù kè/ - khách hàng
顾虑
/gù lǜ/ - lo lắng, băn khoăn
不及
/bù jí/ - không kịp