顺路
shùn*lù
-tiện đườngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
顺
Bộ: 頁 (đầu)
9 nét
路
Bộ: 足 (chân)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 顺: Bao gồm bộ đầu (頁) và bộ sông chảy (川), thể hiện sự mượt mà, thuận lợi như dòng chảy của nước.
- 路: Kết hợp bộ chân (足) với bộ các (各), thể hiện con đường người ta đi lại.
→ 顺路 có nghĩa là đi thuận theo con đường, thuận tiện trên đường đi.
Từ ghép thông dụng
顺利
/shùnlì/ - thuận lợi
顺便
/shùnbiàn/ - nhân tiện
道路
/dàolù/ - đường xá