XieHanzi Logo

音量

yīn*liàng
-âm lượng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (âm thanh)

9 nét

Bộ: (dặm)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Âm thanh (音) là phần trên của chữ này, với nghĩa là âm thanh.
  • Lượng (量) có nghĩa là đo lường, với bộ phận chủ yếu là bộ Lý (里) chỉ định khoảng cách hoặc kích thước.

音量 có nghĩa là mức độ hoặc cường độ của âm thanh.

Từ ghép thông dụng

音量

/yīnliàng/ - âm lượng

音乐

/yīnyuè/ - âm nhạc

音响

/yīnxiǎng/ - âm thanh