鞭策
biān*cè
-thúc giụcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
鞭
Bộ: 革 (da)
18 nét
策
Bộ: 竹 (tre)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '鞭' gồm bộ '革' (da) kết hợp với các thành phần khác gợi ý hình ảnh của một cái roi làm từ da.
- Chữ '策' có bộ '竹' (tre) phía trên, gợi ý các sách lược hay kế hoạch được viết trên thẻ tre trong thời xưa.
→ '鞭策' có nghĩa là thúc giục, khuyến khích ai đó hành động hoặc làm việc.
Từ ghép thông dụng
鞭策
/biāncè/ - thúc giục
策划
/cèhuà/ - kế hoạch
策动
/cèdòng/ - kích động, xúi giục