面红耳赤
miàn hóng ěr chì
-mặt đỏ tai hồng; đỏ mặt tía taiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
面
Bộ: 面 (mặt)
9 nét
红
Bộ: 纟 (sợi tơ nhỏ)
6 nét
耳
Bộ: 耳 (tai)
6 nét
赤
Bộ: 赤 (đỏ)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 面 (mặt) thể hiện khuôn mặt, phần phía trước của đầu.
- 红 (đỏ) có bộ 纟 chỉ sự mềm mại, liên quan đến màu sắc.
- 耳 (tai) là cơ quan nghe, nằm ở hai bên đầu.
- 赤 (đỏ) chỉ màu đỏ, thường biểu hiện sự nóng bức hay xấu hổ.
→ 面红耳赤 miêu tả trạng thái mặt và tai đỏ lên, thường do xấu hổ hoặc giận dữ.
Từ ghép thông dụng
面子
/miànzi/ - thể diện
红色
/hóngsè/ - màu đỏ
耳朵
/ěrduo/ - tai
赤道
/chìdào/ - xích đạo