XieHanzi Logo

面对面

miàn*duì*miàn
-mặt đối mặt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mặt)

9 nét

Bộ: (tấc)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ ‘面’ biểu thị ý nghĩa liên quan đến mặt hoặc bề mặt.
  • Chữ ‘对’ thể hiện ý nghĩa đối diện hoặc đối xử, với bộ ‘寸’ thể hiện sự đo lường hay tương ứng.

‘面对面’ có nghĩa là trực tiếp, đối diện nhau trong tiếng Việt.

Từ ghép thông dụng

面对

/miànduì/ - đối mặt

面试

/miànshì/ - phỏng vấn

面对面交流

/miànduìmiàn jiāoliú/ - giao lưu trực tiếp