霞
xiá
-ráng mâyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
霞
Bộ: 雨 (mưa)
17 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 霞 gồm có bộ 雨 (mưa) và phần còn lại 嘉. Bộ 雨 chỉ ý nghĩa liên quan đến khí hậu, thời tiết.
- Phần 嘉 (tốt, đẹp) gợi ý hình ảnh tươi đẹp của ráng chiều.
→ 霞 mang ý nghĩa là ánh sáng đỏ rực của ráng chiều, thường xuất hiện sau cơn mưa khi trời trong trẻo.
Từ ghép thông dụng
朝霞
/zhāo xiá/ - ráng sáng
晚霞
/wǎn xiá/ - ráng chiều
霞光
/xiá guāng/ - ánh ráng