霜
shuāng
-sương giáThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
霜
Bộ: 雨 (mưa)
17 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '霜' gồm bộ '雨' có nghĩa là mưa, biểu thị điều liên quan đến thời tiết.
- Phần còn lại là chữ '相' biểu thị sự tương đồng hay liên quan.
→ Chữ '霜' có nghĩa là sương, thể hiện hiện tượng thời tiết đặc biệt khi trời lạnh.
Từ ghép thông dụng
霜降
/shuāng jiàng/ - sương giáng, tiết sương giáng
霜冻
/shuāng dòng/ - đông sương, băng giá
白霜
/bái shuāng/ - sương trắng