雪山
xuě*shān
-núi tuyếtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
雪
Bộ: 雨 (mưa)
11 nét
山
Bộ: 山 (núi)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 雪: Bộ mưa (雨) kết hợp với phần bên dưới biểu thị tuyết rơi từ trên trời.
- 山: Hình ảnh của một ngọn núi với ba đỉnh núi nhô cao.
→ 雪山 có nghĩa là ngọn núi phủ tuyết.
Từ ghép thông dụng
雪花
/xuě huā/ - bông tuyết
下雪
/xià xuě/ - tuyết rơi
山顶
/shān dǐng/ - đỉnh núi