XieHanzi Logo

雕塑

diāo*sù
-điêu khắc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (chim)

16 nét

Bộ: (đất)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '雕' có bộ '隹' (chim) và phần còn lại có thể liên quan đến việc điêu khắc hình dáng chim.
  • Chữ '塑' có bộ '土' (đất) cho thấy sự liên quan đến việc tạo hình từ đất, như trong nghệ thuật điêu khắc.

Kết hợp hai chữ, '雕塑' có nghĩa là điêu khắc, tức là quá trình tạo hình từ vật liệu.

Từ ghép thông dụng

雕刻

/diāo kè/ - chạm khắc

雕像

/diāo xiàng/ - tượng điêu khắc

雕琢

/diāo zhuó/ - chạm trổ