XieHanzi Logo

diāo
-khắc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (chim ngắn đuôi)

16 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '雕' có bộ '隹' chỉ loài chim ngắn đuôi, kết hợp với phần còn lại, thể hiện hành động điêu khắc hoặc chạm trổ.
  • Phần bên phải gợi nhớ đến công cụ hoặc hoạt động chế tác, khắc, tạo hình.

Điêu khắc, chạm trổ, tạo hình

Từ ghép thông dụng

雕刻

/diāo kè/ - điêu khắc

雕塑

/diāo sù/ - tượng điêu khắc

雕像

/diāo xiàng/ - tượng, tượng điêu khắc